Ý nghĩa của từ danh vọng là gì:
danh vọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ danh vọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa danh vọng mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

danh vọng


dt. (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

danh vọng


tiếng tăm và sự trọng vọng của dư luận xã hội tiền tài danh vọng chạy theo danh vọng
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

danh vọng


dt. (H. vọng: trông ngóng) Địa vị cao được người ta tôn trọng: Cây cao thì gió càng lay, càng cao danh vọng, càng dày gian truân (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "danh vọng". Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

danh vọng


Địa vị cao được người ta tôn trọng. | : ''Cây cao thì gió càng lay, càng cao '''danh vọng''', càng dày gian truân. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< danh sách dao găm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa